BẢNG GIÁ & KHUYẾN MÃI

XFC CONCEPT
Đặt hàng trước | Ưu đãi đặt hàng trước từ 01/04/2023 đến 31/08/2023 |
---|---|
Đặt cọc 10 triệu đồng | – Ưu đãi 2 năm bảo dưỡng hoặc 40.000 km (Tùy điều kiện nào tới trước) (*)
– Tặng thêm 1.000 điểm tích lũy trên ứng dụng Mitsubishi Connect+ (**)
|
(*) Áp dụng tùy theo điều kiện nào đến trước.
(**) Điểm cộng chỉ được ứng dụng khi bạn đăng ký đặt trước xe thành công tại đại lý.
|

ATTRAGE
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 06/2023 |
---|---|---|---|
MT
(Euro 5) |
2022 | 380.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 38.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu – 01 năm bảo hiểm vật chất – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
2023 | 380.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 19.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
|
CVT
(Euro 5) |
2022 | 465.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 46.500.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu – 01 năm bảo hiểm vật chất – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
2023 | 465.000.000 | – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
|
CVT Premium (Euro 5) | 2022 | 490.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 49.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu – 01 năm bảo hiểm vật chất – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
2023 | 490.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 24.500.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |

XPANDER CROSS
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 06/2023 |
---|---|---|---|
Xpander Cross MY23 | 2023 | 698.000.000 | – Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ) – 01 Camera toàn cảnh 360º (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |

NEW XPANDER
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 06/2023 |
---|---|---|---|
AT Premium MY23 | 2022 | 658.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 65.800.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu – Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất |
2023 | 658.000.000 | – Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) – Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ) |
|
AT MY23 | 2023 | 598.000.000 | – Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VNĐ) |
MT-CKD | 2023 | 555.000.000 | – Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |

NEW TRITON ATHLETE
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 06/2023 |
---|---|---|---|
4×4 AT Athlete (Euro 5) | 2022 | 905.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 55.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu – Nắp cuộn cơ (Trị giá 20.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất |
2023 | 905.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu |
|
4×2 AT Athlete (Euro 5) | 2022 | 780.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 47.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu – Nắp cuộn cơ (Trị giá 20.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất |
2023 | 780.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 24.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu |
|
4×2 AT MIVEC (Euro 5) | 2023 | 650.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 19.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
4×4 MT (Euro 5) (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) |
710.000.000 |

NEW PAJERO SPORT
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 06/2023 |
---|---|---|---|
Diesel 4×4 AT (Euro 5) | 2022 | 1.365.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 136.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu – 01 năm bảo hiểm vật chất |
2023 | 1.365.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 68.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu |
|
Diesel 4×2 AT (Euro 5) | 2022 | 1.130.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 113.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 0% trong 6 tháng đầu hoặc 6% trong 12 tháng đầu – 01 năm bảo hiểm vật chất |
2023 | 1.130.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 57.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu |
|
Gasoline 4×4 AT (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) | 1.230.000.000 | ||
Gasoline 4×4 AT (Xe chở tiền – Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) | 1.390.000.000 |

OUTLANDER
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi tháng 06/2023 |
---|---|---|---|
2.0 CVT | 2023 | 825.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 42.000.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu – Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ) |
2.0 CVT Premium | 2023 | 950.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 47.500.000 VNĐ)
– Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu – Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ) |
2.4 CVT Premium (Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) | 1.100.000.000 |